Khối lượng riêng của inox 304 là bao nhiêu – Cách tra tỷ trọng inox 304

Ngày : 19/03/2021

Có thể nói inox hiện đang là nguyên vật liệu được sử dụng rộng rãi và chiếm phần lớn các đồ dùng trong nhà cửa đời sống hiện nay. Trong mỗi 1 ngõ ngách của ngôi nhà, không có để ta có thể 1 vật liệu được làm từ inox. Thế nhưng bằng mắt thường bạn khó có thể nhân biết được vật liệu mình đang dùng là loại inox nào? Vì thế hãy cùng Dksmart tìm hiểu xem inox 304 là gì? Và khối lượng riêng của inox 304 là bao nhiêu. Tỷ trọng inox chiếm bao nhiêu phần trăm qua bài viết dưới đây nhé.

Inox 304 là gì?

Inox 304 là một loại thép không gỉ (hay còn gọi là thép 304). Được tạo ra từ hợp kim của thép và Niken, Mangan, Crom. Trong cấu tạo của Inox 304 thì thành phần cần đảm bảo là tỉ lệ Niken ít nhất phải chiếm 8% khối lượng, Crom đóng vai trò là chất chống ăn mòn, Mangan tạo nên sự ổn định pha Austenitic. Với các đặc tính nổi bật như: chống ăn mòn, không gỉ, độ bền cao thì Inox 304 là nguyên vật liệu cực kỳ thiết yếu cho nhiều mặt trong lĩnh vực sản xuất.

Khối lượng riêng của inox 304 là bao nhiêu?

Khối lượng riêng của inox 304 hay (trọng lượng riêng của inox nói chung). Có rất nhiều phương pháp tính khác nhau. Thế nhưng để tính khối lượng riêng inox 304 thì nó sẽ là 7.93 gam/cm3 và bằng 7930kg/m3. Áp dụng theo công thức sau đây.

Cách tính khối lượng riêng của inox 304

Công thức tính trọng lượng riêng inox 304 ở các định dạng

Để có công thức tính khối lượng riêng inox 304 cho từng vật liệu inox. Ta cần nắm rõ các quy định cũng như ký hiệu viết tắt để có công thức chi tiết. Người ta quy định

  • A độ dài cạnh(vuông)
  • A1 = cạnh 1(hình chữ nhật)
  • A2 = cạnh 2(hình chữ nhật)
  • D là độ dày(độ dày tấm)
  • W là chiều rộng(chiều rộng tấm)
  • L là chiều dài(chiều dài tấm)
  • D là đường kính trong(đường kính trong ống)
  • D là đường kính ngoài(đường kính ngoài ống)

Công thức tính trọng lượng riêng tấm inox 304

Trọng lượng tấm inox 304(kg) = D (độ dày tấm)x W(độ rộng tấm)xL(chiều dài tấm)x tỷ trọng.

  • T(tỷ trọng) = D*W*L*7.93(g/cm3)

Công thức tính trọng lượng riêng ống vuông inox 304

  • T = [ 4*(D*A) – 4* (D*D*)]*L*7.93*0.001)*L

Công thức tính trọng lượng riêng ống chữ nhật inox 304

  • T = [ 2*(D*{A1*A2}) – 4*(DxD)] *7.93*0.001*L

Công thức tính trọng lượng riêng thanh inox 304

  • T = 0.001*W*D*7.93*L

Công thức tính trọng lượng riêng cây inox 304 vuông đặc

  • T = 0.001*W*W*7.93*L

Công thức tính trọng lượng riêng cây inox 304 tròn đặc

  • T = 0.0007854*O.D*O.D*7.93*L

Công thức tính trọng lượng riêng cây inox 304 đặc lục giác

  • T = 0.000866*I.D*7.93*L

Lưu ý: Với mọi loại bề mặt tấm inox như độ dài rộng cạnh hay đường kính thì đơn vị tính đều tính bằng (mm). Trọng lượng riêng được tính bằng đơn vị (g/cm3).

"Công

Các phương pháp nhận biết Inox 304

Nhận biết bằng nam châm

Inox 304 không tương tác (hút) với nam châm. Sử dụng acid: Inox 304 không phản ứng (ăn mòn) với acid.

Nhận biết bằng cách cắt Inox 304

Khi dùng máy cắt inox 304 thì sẽ có ít tia lửa và tia lửa nếu có sẽ có màu vàng nhạt. Các loại inox thường như inox 201 thì khi cắt sẽ có rất nhiều tia lửa cháy và có màu vàng đậm.

Cách nhận biết inox 304

Cách nhận biết inox 304

Inox 304 được chia làm 2 loại

Inox 304L (L=LOW)

là loại Inox có hàm lượng Carbon thấp (<0.03%), cùng với đó là hàm lượng Niken được tăng cường lên, loại Inox 304L này được sử dụng nhiều trong các mối hàn.

Inox 304H (H = HIGHT)

Là loại Inox có hàm lượng Carbon cao (>0.08%), loại Inox này được sử dụng để chế tạo các thiết bị & đồ dùng có yêu cầu độ bền cao.

inox 304

Đặc tính cơ bản inox 304 nói chung

Tính sáng bóng và phản quang

Inox 304 thường được sử dụng để tạo ra các sản phẩm gia dụng như nồi nấu cơm, ấm đun nước, nồi áp suất, các loại nồi nhỏ. Các sản phẩm này mang màu sắc sáng bóng vô cùng đẹp mắt, được rất nhiều khách hàng ưa chuộng và tin dùng.

Tính chống ăn mòn

Inox 304 không phản ứng với acid nên rất khó để có thể bị ăn mòn, trong các môi trường có nồng độ acid thấp như: nhà bếp, phòng tắm, trong các thiết bị vận hành… thì inox 304 đều không bị ăn mòn.

Tính chịu nhiệt

Inox 304 có tính chịu nhiệt cực cao, để có thể “tôi” được Inox 304 thì cần nhiệt độ từ 10.100 độ C – 11.200 độ C.

Ứng dụng inox trong đời sống hiện nay

Ứng dụng inox trong đời sống hiện nay

Ứng dụng inox 304 trong đời sống hiện nay

Ứng dụng trong dân dụng

  • Thiết bị vật tư y tế.
  • Vật liệu trang trí nội thất.
  • Làm đồ gia dụng như phụ kiện nhà bếp, bình lọc nước inox, cột lọc nước giếng khoan , bếp công nghiệp, lò nướng, bếp ga, dụng cụ nhà bếp, thiết bị khử mùi, thiết bị vệ sinh…

Ứng dụng trong công nghiệp

  • Trong công nghiệp nặng: đóng tàu, dầu khí, luyện clanke trong sản xuất xi măng
  • Trong công nghiệp nhẹ: chế tạo các linh kiện tại các vị trí thường bị ăn mòn cao, linh kiện trong các nhà máy có tính tự động hóa cao.

Trên đây là toàn bộ thông tin cơ bản về khối lượng riêng của inox 304, tỷ trọng cũng như công thức tính khối lượng riêng của inox 304. Nếu quý khách đang quan tấm đến giá inox 304 hay là báo giá inox 304 (giá inox 304 hộp) thì có thể tham khảo một số đơn vị chuyên cung cấp. Dksmart chỉ cung cấp các thiết bị lọc nước, vật liệu lọc nước, cây lọc nước inox, bồn lọc nước inox và hệ thống lọc nước RO, lọc nước giếng khoan. Quý khách có nhu cầu sử dụng các dịch vụ để lọc nước sạch. Hãy để lại số điện thoại chúng tôi sẽ liên hệ tư vấn. Hoặc click vào số hotline 0983 304 121 của công ty để được tư vấn chi tiết hơn về các sản phẩm cột lọc nước inox nhé.

Bài viết liên quan

Hotline : 0983.304.121

error: Content is protected !!